Dây đai vải phẳng màu trắng 1T 2T 3T EC
最大安全工作载荷=方式系数P x 额定载荷 吊装方式最大安全工作载荷 | |||||||
型号 | 颜色 | 最小破断载荷(kg) Tải trọng phá vỡ tối thiểu | 额定载荷(kg) Giới hạn tải làm việc | 垂直吊 | 结套吊 | 45 phút | 90 phút |
EC-01 | 白色 | 4000 | 1000 | 1000 | 800 | 1800 | 1400 |
EC-02 | 8000 | 2000 | 2000 | 1600 | 3600 | 2800 | |
EC-03 | 12000 | 3000 | 3000 | 2400 | 5400 | 4200 | |
EC-04 | 16000 | 4000 | 4000 | 3200 | 7200 | 5600 | |
EC-05 | 20000 | 5000 | 5000 | 4000 | 9000 | 7000 | |
EC-06 | 24000 | 6000 | 6000 | 4800 | 10800 | 8400 | |
EC-08 | 32000 | 8000 | 8000 | 6400 | 14400 | 11200 | |
EC-10 | 40000 | 10000 | 10000 | 8000 | 18000 | 14000 |
Dây đai vải phẳng màu trắng ECcó sẵn ở nhiều cấu hình khác nhau, bao gồm chiều dài, chiều rộng và khả năng chịu tải khác nhau để phù hợp với các yêu cầu nâng khác nhau. Chúng thường được trang bị mắt gia cố ở mỗi đầu, cung cấp các điểm gắn an toàn để nâng móc, cùm hoặc các thiết bị nâng khác. Các mắt gia cố được khâu bằng chỉ có độ bền cao và được thiết kế để phân bổ tải trọng đều trên chiều rộng của dây treo, giảm thiểu nguy cơ hư hỏng hoặc hỏng hóc trong quá trình nâng.
Vật liệu dây đai được sử dụng trong dây đai vải phẳng màu trắng EC được thiết kế để mang lại độ bền kéo cao trong khi vẫn nhẹ và linh hoạt. Sự kết hợp giữa sức mạnh và tính linh hoạt này cho phép dây treo phù hợp với hình dạng của tải trọng được nâng lên, đảm bảo thang máy an toàn và ổn định. Ngoài ra, vải polyester có khả năng chống hút ẩm nên thích hợp sử dụng trong môi trường ngoài trời hoặc ẩm ướt.